Home Learning English 1000 từ vựng cụm động từ tiếng Anh song ngữ (phrasal verbs)

1000 từ vựng cụm động từ tiếng Anh song ngữ (phrasal verbs)

1000 từ vựng cụm động từ tiếng Anh song ngữ (phrasal verbs) nhằm tiện lợi hóa cho người học tiếng Anh, đặc biệt là cụm động từ tiếng Anh, vì cụm động từ tiếng Anh là phải học thuộc lòng, không có công thức hay quy tắc nào nhất định. Lợi ích của từ vựng cụm động từ tiếng Anh đặc biệt để phục vụ làm bài tập trắc nghiệm cụm động từ trực tuyến và giúp chúng ta sử dụng đúng vào thực tế. Cụm động từ tiếng Anh dùng rất nhiều trong văn nói tiếng Anh.

Cách tra cứu từ vựng cụm động từ tiếng Anh tại trang mienthithucvisa.com

Vì danh sách từ vựng cụm động từ tiếng Anh này có gần 1000 từ, vì vậy, việc tra cứu nhanh là vô cùng cần thiết, cách thức là tổ hợp phím Ctrl + F, sau đó gõ từ vựng cần tìm, chỉ cần gõ từ chính thôi, còn danh sách những cụm từ liên quan sẽ nằm trên hoặc dưới vài từ. Xem hình minh họa bên dưới về tổ hợp phím Ctrl + F:

cách tra cứu cụm động từ tiếng anh

Danh sách từ vựng cụm động từ tiếng Anh phổ thông

Chúng tôi sưu tầm và bố trí song ngữ danh sách từ vựng cụm động từ tiếng Anh theo thứ tự A,B,C…vì vậy tiện lợi cho người học tiếng Anh, tuy nhiên cần đọc cách tra cứu ở phần trên để tra cứu nhanh nhất.

Giải thích từ viết tắt: st = s.th = something (điều, vật gì đó); sb = somebody (ai, người nào)

A

account for: Chiếm, giải thích

allow for: Tính đến, xem xét đến

all along = all the time, from the beginning (without change): suốt thời gian, ngay từ đầu (vẫn không thay đổi)

ask after: Hỏi thăm sức khỏe

ask for: Hỏi xin ai cái gì

ask sb in/ out: Cho ai vào/ra

advance in: Tấn tới

advance on: Trình bày

advance to: Tiến tới

agree on something: Đồng ý với điều gì

agree with: Đồng ý với ai, hợp với, tốt cho

answer to: Hợp với

answer for: Chịu trách nhiệm về

attend on (upon): Hầu hạ

attend to: Chú ý

To aim at: nhắm vào

A true friend to s.o: một người bạn tốt đối với ai

to a place: đến một nơi nào đó

to accuse s.o of s.th: tố cáo ai về tội gì

to adapt oneself to (a situation): thích nghi vào một hoàn cảnh

to add s.th to another: thêm một vật vào một vật khác

to adhere to: đính vào, bám vào

to agree with s.o: đồng ý với ai

to aim at: nhắm vào

all of a sudden = suddenly, without warning (also: all at once): bất thình lình, đột ngột, không báo trước

to argue with s.o about s.th: tranh cãi với ai về điều gì

to arrange for: sắp xếp cho

to arrive in: đến (một thành phố hay một đất nước)

as usual = as is the general case, as is typical = như thường lệ, nghĩa là như trường hợp chung chung, tiêu biểu

to ask for: đòi hỏi, yêu cầu

at all = to any degree (also: in the least): một mức độ nào đó, một chút nào đó

to attend to: chú ý đến

At first = in the beginning, originally: mới đầu, ngay từ đầu, thoạt tiên

I thought at first that it was Sheila calling, but then I realized that it was Betty.

at last = finally, after a long time: sau cùng, cuối cùng, sau một khoảng thời gian dài

at least = a minimum of, no fewer (or less) than: một số nhỏ nhất, tối thiểu, ít nhất

all right = acceptable, fine; yes, okay: được rồi, có thể chấp nhận được, tốt lắm, ổn thôi, ô kê

B

to be about to: to be at the moment of doing something, to be ready: vào lúc sắp làm việc gì, đang chuẩn bị

to be over: Qua rồi

to be up to sb to V: Ai đó có trách nhiệm phải làm gì

to be up = to expire, to be finished: hết giờ, kết thúc, hết thời hạn

to bear up= to confirm: Xác nhận

to bear out: Chịu đựng

to blow out: Thổi tắt

blow down: Thổi đổ

blow over: Thổi qua

to break away= to run away: Chạy trốn

break down: Hỏng hóc, suy nhược, òa khóc

break in (to+ O): Đột nhập, cắt ngang

Break up (with sb): Chia tay, giải tán

break off: Tan võ một mối quan hệ

to bring about = result in: Mang đến, mang lại

bring down = to land: Hạ xuống

to bring on: dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi

bring out: Xuất bản

Bring up (danh từ là upbringing): Nuôi dưỡng

bring off: Thành công, ẵm giải

to brush up on: to review something in order to refresh one’s memory: ôn lại mô ngì để ký ức về môn đó được phục hồi trở lại

to burn away: Tắt dần

burn out: Cháy trụi

back up: Ủng hộ, nâng đỡ

bear on: Có ảnh hưởng, liên lạc tới

become of: Xảy ra cho

begin with: Bắt đầu bằng

begin at: Khởi sự từ

believe in: Tin cẩn, tin có

belong to: Thuộc về

bet on: Đánh cuộc vào

To be relate to: có bà con với ai

To belong to: của thuộc về ai

To be wounded in the leg: bị thương ở chân

To be released from prison: ra tù

To be apposed to: phản đối, chống lại

To be expect in: chuyên môn về

to be satisfied with: thỏa mãn với, hài lòng với

to be above s.o in the examination list: thi đậu cao hơn ai

to be accustomed to: quen với

to be accustomed to doing s.th: quen làm việc gì

to be acquainted with s.o: quen biết ai

to be afraid of: sợ

to be against s.o: chống lại ai

to be anxious about s.th: nôn nóng, lo lắng về điều gì

to be appropriate for: thích hợp cho

to be astonished at s.th: kinh ngạc về điều gì

to be at war with (a country): Gây chiến với (một đất nước)

to be available to: có sẵn, sẵn sàng

to be aware of: biết, nhận biết

to be bad at ( a subject): dở về môn gì

to be beneficent to s.o: từ thiện với ai

to be beside the point: ngoài đề, lạc đề

to be brought before the judge: bị đưa ra tòa

to be capable of doing s.th: có khả năng làm việc gì

to be conscious of: ý thức về

to be considerate of: ân cần, chú ý tới

to be contempt for s.o: khinh miệt ai

to be content with: hài lòng với

to be contrary to: tương phản, trái ngược với ai

to be courteous to s.o: lịch sự đối với ai

to be critical of: hay phê bình, hay chỉ trích về

to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)

to be different from: khác với

to be dressed in white: mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng

to be eligible for: đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn

to be engaged in doing s.th: bận bịu về điều gì

to be engaged to s.o: đính hôn với ai

to be enthusiastic about: hăng hái, say mê

to be equal to: ngang, bằng

to be essential for: cần thiết cho

to be experienced in s.th: có kinh nghiệm về việc gì

to be expert in (a subject): chuyên môn về cái gì

to be expressive of: diễn đat, biểu lộ

to be faithful to: trung thành với

to be false to s.o: giả dối đối với ai

to be familiar to: rành rẽ, quen thuộc

to be familiar with s.o: thân mật, là tình nhân của ai

to be famous for: nổi tiếng về

to be fatal to s.o: nguy hiểm đến tính mạng ai

to be favourable for doing s.th: thuận lợi để làm gì

to be filled with tears: đầy nước mắt

to be forgetful of s.th: hay quên về

to be free from: thoát khỏi

to be full of: đầy, tràn ngập

to be gallant to ladies: lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm

to be good at (subject): giỏi về môn gì

to be good for one’s health: tốt cho sức khỏe của ai

to be guilty of: có tội

to be happy about: vui vẻ vì, hạnh phúc vì

to be hopeful of: hi vọng về

to be hungry for s.th: thèm khát điều gì

to be identical to: giống, giống nhau

to be ignorant of s.th: không biết điều gì

to be important to s.o: quan trọng đối với ai

to be in: đang thịnh hành, đang là mốt

to be in bad temper: cáu kỉnh

to be in business: đi làm ăn

to be in danger: nguy hiểm

to be in debt: mắc nợ

to be in favor of: ủng hộ tán thành

to be in fond of: thích

to be in for a storm: gặp bão

to be in port: vào cảng

to be in sight: trông thây, trong tầm mắt có thể nhìn thấy

to be in want of money: thiếu tiền

to be indebted to s.o: mang ơn ai, mắc nợ ai

to be independent of: độc lập với, không lệ thuộc vào

to be indifferent to: thờ ơ, lãnh đạm, không quan tâm đến

to be indifferent to: thờ ơ, xao lãng

to be innocent of: vô tội

to be intended for s.o: dành cho ai

to be interested in: quan tâm tới

to be involve in: có liên quan, dính líu tới

to be jealous of: ganh tỵ về

to be kind to s.o: tử tế với ai

to be looking forward to s.t = to look forward to s.t: mong mỏi

to be loyal to s.o: trung thành với ai

to be mad about: đam mê, say mê

to be made from: làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)

to be made of: làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)

to be named after: được đặt tên theo (tên một người khác)

to be negligent of: xao lãng

to be new to s.o: mới lạ đối với ai

to be offended at (by) s.th: giận dữ, bực mình về việc gì

to be offended with (by) s.o: bị xúc phạm bởi ai, giận ai

to be on fire: đang cháy

to be on holiday: đi nghỉ lễ

to be on the committee: là thành viên ủy ban

to be opposed to: phản đối, chống lại

to be out of order: hư, không hoạt động

to be over: xong kết thúc chấm dứt

to be patient with s.o: kiên nhẫn đối với ai

to be perfect for doing s.th: tuyệt hảo để làm việc gì

to be pleasing to s.o: làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu

to be popular with: phổ thông đối với ai

to be positive about s.th: quả quyết về điều gì

to be preferable to: thích hơn

to be prepared for: sẵn sàng, chuẩn bị

to be proud of: hãnh diện về

to be put in prison: bị tống giam

to be qualified for doing s.th: đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ đề làm việc gì

to be ready for: sẵn sàng

to be related to: có bà con thân thuộc với

to be responsible for: chiu trách nhiêm về

to be satisfactory to s.o: thỏa mãn đối với ai, làm ai hài lòng

to be sawn into small logs: cưa thành những khúc nhỏ

to be secured from (a disaster): an toàn, không bi tai nạn

to be shocked at s.th: xúc động về điều gì

to be stolen from: bị trộm

to be stuck – get stuck: bị lừa gạt

to be suitable for: thích hợp với

to be superior to: vượt hơn

to be sure of: chắc chắn

to be tired from: mệt nhọc vì

to be tired of: chán ngấy vì

to be tired of: chán

to be tired out: mệt lử, mệt lả người

to be to one’s liking: hợp với sở thích của ai

to be to one’s taste: hợp với khẩu vị của ai

to be tolerant of: nhân nhượng, nhượng bộ

to be under age: dưới tuổi thành niên

to be under repair: đang được sửa chữa

to be unfit for: không thích hợp với

to be up: hết xong (dùng cho thời gian)

to be up to s.o: tùy thuộc vào sự quyết định của ai, tùy vào ai

to be used to doing s.th: quen làm việc gì

to be useful for: hữu ích

to be welcome to: được đón tiếp, được chào đón

to be well- off: giàu (to be rich)

to be wounded in the leg: bị thưong ở chân

to become of: ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)

to believe in: tin tưởng vào, tin, tin tưởng

to belong to: thuộc về, của

to bite off: cắt đứt ra

to blow away: thổi bay đi

to blow down: thổi ngã rạp xuống

to blow off: cuốn bay đi

to blow up: nổ tung, làm cho nổ

to boast about s.th to s.o: khoe khoang, khoác lác với ai về điều gì

to break away: vượt khỏi, thoát

to break down: hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)

to break down: phá sập xuống

to break off: bẻ gãy, đập vỡ

to break out: xảy ra thình lình, bộc phát

to break through: phá thủng, vỡ

to break up: bẻ nhỏ, vụn ra

to bring to: tỉnh, hồi tỉnh

to bring up: dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành

to burden (an animal) with s.th: chất cái gì lên một con vật

to burn down: bị thiêu hủy, cháy rụi

to burn out: đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được

to burn up: cháy rụi hết, cháy ra tro

to burn up: đốt hết, cháy hết, cháy tiêu

to burst into tear: bật khóc

to burst out crying: phát khóc, bật khóc, òa lên khóc

to burst out laughing: phát cười, bật cười, phá cười lên

to be of royal blood: thuộc dòng dõi quý tộc

to be out of the question: ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể

by oneself = alone, without assistance: một mình, không có ai trợ giúp

C

call for: Mời gọi, yêu cầu

call up: Gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

to call up = to telephone (also: to give someone a call) (S – separable: tách ra được): gọi điện thoại

call  sb  back : to telephone someone again, or to telephone someone who called you earlier : gọi điện thoại lại người đã gọi trước đó

Ví dụ:  I’m a bit busy – can I call you back later? Tôi hơi bận, anh có thể gọi lại tôi không?

call on/ call in at sb’s house: Ghé thăm nhà ai

to call on = to ask for a response from; visit (also: to drop in on): gọi ai trả lời, mời ai (đọc diễn văn, phát biểu): viếng thăm

Call off = put off = cancel: Hủy bỏ

care for: thích, săn sóc

to catch cold = to become sick with a cold of the nose or throat: bị cảm lạnh

catch up with: Bắt kịp

chance upon: Tình tờ gặp

to change one’s mind = to alter one’s decision or opinion: thay đổi quyết định hay ý kiến

close with: Tới gần

close about: Vây lấy

come to: Lên tới

consign to: Giao phó cho

cry for: Khóc đòi

cry for something: Kêu đói

cry for the moon: Đòi cái không thể

cry with joy: Khóc vì vui

cut something into: Cắt vật gì thành

cut into: Nói vào, xen vào

to call it a day/night = to stop working for the rest of the day/night: ngưng làm việc để nghỉ ngơi trong ngày/đêm

Call in/on at sb ‘ house: Ghé thăm nhà ai

Call at: Ghé thăm

Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm

Care about: Quan tâm đến

Care for = would like: Muốn, thích

Care for = take care of: Quan tâm, chăm sóc

Carry away: Mang đi, phân phát

Carry on = go on: Tiếp túc

Carry out: Tiến hành, thực hiện

Carry off = bring off: đoạt giải, chiếm đoạt

Catch on: trở nên phổ biến, nắm bắt kịp

Catch up with = keep up with= keep pace with: Theo kịp ai, cái gì

Chew over = think over: Nghĩ kĩ

Check in / out: Làm thủ tục ra/vào

Check up: Kiểm tra sức khỏe

Clean out: Dọn sạch, lấy đi hết

Clean up: Dọn gọn gàng

Clear away: Lấy đi, mang đi

Clear up: Làm sáng tỏ

Close down: Phá sản, đóng cửa nhà máy

Close in: Tiến tới

Close up: Xích lại gần nhau

Come over/ round = visit: Viếng thăm, ghé chơi

Come round: Hồi tỉnh

Come down =collapse: Sụp đổ

Come down = reduce: Giảm

Come down to: Là do

Come up: Đề cập đến, nhô lên, nhú lên

Come up with: Nảy ra, lóe lên

Come up against: Đương đầu, đối mặt

Come out: Xuất bản

Come out with: Tung ra sản phẩm

Come about = happen: Xảy ra

Come across: Tình cờ gặp

Come apart: Vỡ vụn, lài ra

Come along / on with: Hòa hợp, tiến triển

come in for  sth : to receive blame or criticism : bị khiển trách / phê bình

Ví dụ:  The director has come in for a lot of criticism over his handling of the affair.

Come into: Thừa kế

Come off: Thành công, long, bong ra

Count on sb for sth: Trông cậy vào ai

to count on = to trust someone in time of need (also: to depend on): trông mong vào ai trong lúc cần thiết hay trong lúc khốn khó

Cut back on / cut down on: Cắt giảm (chi tiêu)

Cut in = interrupt: Cắt ngang

Cut ST out off ST: Cắt cái gì ra (rời) khỏi cái gì

Cut off: Cô lập, cách li, ngừng phục vụ

Cut up: Chia nhỏ

Cross out: Gạch đi, xóa đi

To care for: chăm sóc

To complain of sth: phàn nàn về điều gì

Catch sight of: bắt gặp

to choose s.o for (a post): chọn ai vào một chức vụ gì

to call down: rày la, khiển trách, trách mắng

to call off: bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu

to call on: Viếng thăm

to call s.o’s attention to s.th: lưu ý ai về điều gì

to care about: quan tâm tới

to care for: chăm sóc, chú ý tới, thích

to carry out: hoàn thành, thực hiện, thi hành

to catch cold: bi cảm lạnh

to catch fire: bắt lửa, phát cháy

to check on: kiểm soát

to check up: khám xét

to check up on: kiểm tra, xem xét

to check up on: phối kiểm

to chew up: nhai nhỏ ra, gặm nát

to chop up: chăt nhỏ ra, bẻ vụn ra

to clean up: lau sạch

to clear up: khích lệ, làm cho vui, phấn khởi

to come about: xảy ra

to come across: chợt thấy, ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)

to come across: tình cờ, tình cờ tìm ra, nhận thấy, trông thấy

to come to: hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại

to come to the point: vào thẳng vấn đề

to come under my umbrella: hãy đến che dù cho tôi

to compare with: so sánh với

to complain of s.th: kêu ca, phàn nàn về chuyện gì

to condemn s.o for doing s.th: kết án ai về điều gì

to condemn s.o to death: kết án tử hình ai

to congratulate s.o on s.th: khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì

to consent to a proposal: tán thành một lời đề nghị

to count on: hi vọng ở, trông mong ở

to count on: tin cậy vào

to cross out: xóa bỏ, gạch bỏ

to cure s.o of an illness: chữa khỏi bệnh cho ai

to cut off: cắt lìa ra, cắt bỏ

to cut up: cắt nhỏ, vụn ra

D

delight in: Thích thú về

depart from: Bỏ, sửa đổi

to determine (formal): to discover the fact or truth about something= to find out

do with: Chịu đựng

do for a thing: Kiếm ra một vật

Die away / die down: Giảm đi, dịu đi

Die out / die off: Tuyệt chủng

Die for: Thèm gì đến chết

Die of: Chết vì bệnh gì

Do away with: Bãi bỏ, bãi miễn

Do up = decorate: Trang trí

Do with: Làm được gì nhờ có

Do without: Làm được gì mà không cần

Draw back: Rút lui

Drive at: Ngụ ý, ám chỉ

Drop in at Sb’s house: Ghé thăm nhà ai

Drop off: Buồn ngủ

Drop out of school: Bỏ hoc

to decide upon s.th: quyết định chọn điều gì

to depend on s.o: lệ thuộc vào ai

to deprive s.o of s.th: tước đi cái gì của ai

to die away: lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh)

to die down: giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm

to die of: chết vì

to die out: dần dần tan biến hẳn

to do over: lặp lại, làm lại

to do s.th under orders: làm điều gì theo mệnh lệnh

to draw up: thảo, soạn (văn kiện)

to dream of: mơ tới, mơ về

to dress up: trang điểm, chải chuốt

to drink to s.th: uống mừng về điều gì

to drink up: uống hết

to drive up to: lại tới

to drop in on: ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi

to drop in on s.o: ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai

to drop out: thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi

to drop s.o a line: viết cho ai vài dòng, viết vài hàng

E

to end = to be through, to be finished: kế thúc, chấm dứt

End up: Kết thúc

Eat up: Ăn hết

Eat out: Ăn ngoài

to ear one’s living by doing s.th: làm gì đó để kiếm sống

to eat up: ăn hết

to excuse s.o for doing s.th: tha thứ cho ai vì làm điều gì

to exempt s.o from doing s.th: miễn cho ai khỏi làm việc gì

F

Face up: Đương đầu, đối mặt

Fall back on: Trông cậy, dựa vào

Fall in with: Mê cái gì

fall in love with SB: Yêu ai đó sây đắm

Fall behind: Chậm hơn so với dự đinh, rớt lại phía sau

Fall through = put off, cancel: Thất bại

Fall off: Giảm dần

Fall down: Thất bại

Fell up to: Cảm thấy đủ sức làm gì

to figure out: to solve, to find a solution (S – tách rời được): to understand (S): tính ra, tìm ra lời giải đáp; hiểu được

to figure out = to solve, to find a solution (S): tính ra, tìm ra giải pháp

Fill in: Điền vào

Fill up with: Đổ đầy

Fill out: Điền hết, điền sạch

Fill in for: Đại diện, thay thế

Find out: Tìm ra

to find out = get information about, to determine (S – separable): nắm thông tin về cái gì, xác định khám phá ra

Feel pity for: thương xót

Feel regret for: ân hận

Feel sympathy for: thông cảm

few and far between: not frequent, unusual, rare: không thường xuyên, khác thường, hiếm khi

To fall over sth: vấp phải vật gì

Feel shame at: xấu hổ

to feel like + V ing: muốn (làm gì)

to fail in an examination: thi rớt

to fall down the stairs: ngã cầu thang

to fall off: rơi, rớt xuống – giảm, sa sút

to fall onto s.th: rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì

to fall over s.th: vấp phải vật gì mà ngã

to fall through: thất bại, hỏng

to fasten one’s eyes on: nhìn chằm chằm vào

to feel like + gerund ( V + ing): thích cái gì

to feel sorry for: thương hại, thương cảm

to feel up to s.th: cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì

to fill in: điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)

to fill out: mở rộng ra, làm rộng ra

to fill up: đổ đầy xăng (cho xe…)

to find fault with: phê bình, chỉ trích

to find fault with s.th: chỉ trích điều gì

to find out: tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy

to fix for: ấn định thời gian cho

to force one’s way through: chèn lối đi qua

to forget s.o for s.th: quên ai về chuyện gì

for good = permanently, forever: mãi mãi, lâu bền, vĩnh cửu

for the time being: temporarily (also: for now): tạm thời (có thể dùng ” for now”

G

Get through to sb: Liên lac với ai

Get through = accomplish: Hoàn tất

Get through = get over: Vượt qua

Get into: Đi vào, lên (xe)

Get in: Đến, trúng cử

to get on: to continue doing something, especially work

Ex. a) I suppose I could get on with the ironing while I’m waiting.

  1. b) I’ll leave you to get on then, shall I?

LÊN XE

to get in --> chỉ dùng cho car

to get on --> tất cả phương tiện còn lai

XUỐNG XE

to get out of --> chỉ dùng cho car

to get off --> tất cả phương tiện còn lai

Get off: Cởi bỏ, xuống xe, khỏi hành

Get out of = avoid: Ra khỏi, tránh

Get down: Đi xuống, ghi lại

Get sb down: Làm ai thất vọng

Get down to doing: Bắt đầu nghiêm túc làm việc gì

Get to doing: Bắt tay vào làm việc gì

to get to = to be able to do something special; to arrive at a place, such as home, work, etc: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt; đến nơi nào đó, chẳng hạn như về nhà, nơi làm việc …

to get to = to be able to do something special: có thể (được phép) làm việc gì đó đặc biệt

Get round…(to doing): Xoay xở, hoàn tất

Get along / on with = come along / on with: hòa thuận, đi cùng

to get along with: to associate or work well with; to succeed or manage in doing (also: to get on with): hòa hợp, thuận thảo, đồng bộ, cộng tác tốt với ai; thành công hay tiến triển tốt đẹp trong công việc

Get St across: Làm cho cái gì được hiểu

Get at = drive at: Thật sự ý muốn gì (đạt điều gì)

Get back: Trở lại

to get back = to return (S): trở lại

Get up: Ngủ dậy

to get up = to arise, to rise from a bed; to make someone arise: ngủ dậy (dậy khỏi giường sau khi ngủ); đánh thức ai dậy

Get ahead: Vượt trước ai

Get away with: Cuỗm theo cái gì

Get over: Vượt qua

to get over = to recover from an illness; to accept a loss or sorrow: bình phục sau cơn bệnh, vơi đi nổi buồn hay vơi sầu vì mất mát

Get on one’s nerves: Làm ai phát điên, chọc tức ai

Give away: Cho đi, tống đi, tiết lộ bí mật

Give st back: Trả lại

Give in: Bỏ cuộc

Give way to: Nhượng bộ, đầu hàng

Give way to = give oneself up to: Nhường chỗ cho ai

Give up: Từ bỏ

Give out: Phân phát, cạn kiệt

Give off: Tỏa ra, phát ra (mùi hương, hương vị)

Go out: Đi ra ngoài, lỗi thời

to go out: to stop functioning; to stop burning; to leave home or work (also: to step out): ngưng hoạt động; dập tắt; rời khỏi nhà hay khỏi nơi làm việc (có thể dùng: to step out)

Go out with: Hẹn hò

Go through: Kiểm tra, thực hiện công việc

Go through with: Kiên trì bền bỉ

Go for: Cố gắng giành được

Go in for: = take part in: Tham gia

Go with: Phù hợp

Go without: Kiêng nhịn

Go off: Nổi giận, nổ tung, thối giữa (thức ăn)

Go off with = give away with: Cuỗm theo

to go on date with = to go out with: có hẹn với ai

Go ahead: Tiến lên

Go back on one ‘ s word: Không giữ lời

Go down with: Mắc bệnh

Go over: Kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng

Go up: Tăng, đi lên, vào đại học

Go into: Lâm vào

Go away: Cút đi, đi khỏi

Go round: Đủ chia

Go on: Tiếp tục

to go on = to happen; to resume, to continue (also: to keep on): diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục

Grow out of: Lớn vượt khỏi

Grow up: Trưởng thành

To give advice on: Đưa ra lời khuyên về

Give birth to: sanh con

Give place to: Nhường chỗ

Give way to: nhương bộ, chịu thua

Get victory over: chiến thắng

give s.o a ring: gọi dây nối, điện thoại

to get + (sick, well, tired, wet, busy…..): bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…

to get along: tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)

to get along with s.o: hòa thuân với ai

to get away: trốn thoát, lìa bỏ

to get away with: thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội

to get away with s.th: tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì

to get back: trở lại, trỏ về

to get better (worse): trở nên khá hon (kém hon)

to get into: vào, bắt đầu (cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào

to get into difficulties: gặp khó khăn, trở ngại

to get lost: đi lạc

to get married: cưới ai (lấy ai)

to get off: xuống xe, xuống bến

to get on: lên xe, đón xe bus

to get on one’s nerves: làm cho ai bực mình, tức giận, khó chịu

to get out of doing s.th: tránh khỏi phải làm điều gì

to get over: vượt qua, phục hồi, lấy lại

to get rid of: đuổi đi, loại trừ, vứt đi

to get through: xong, làm xong, xong việc

to get to (a place): tới, đến nơi

to get up: thức dậy

to get used to: trở nên quen với, làm quen với

to give advice to s.o: khuyên bảo ai

to give birth to: sinh, đẻ ra

give into s.o: nhượng bộ ai

to give s.o s.th: cho ai cái gì

to give s.th away: cho cái gì đi làm quà tặng

to give up: đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ

to go for a walk: đi bộ, bách bộ, dạo bộ

to go for (on) a picnic: mời đi

to go in for: chơi ham mê

to go in for: hâm mộ

to go through: kiểm soát, xem xét

to go up to: đi tới

to go with: xứng hợp với (đúng mốt)

to go without: nhịn, chịu thiếu thốn

to go wrong: hư hỏng, trục trặc, không lành

H

Hand down to = pass on to: truyền lại (cho thế hệ sau…)

Hand in: giao nộp (bài, tội phạm)

Hand back: giao lại

Hand over: trao trả quyền lực

Hand out = give out: phân phát

Hang round: lảng vảng

Hang on = hold on = hold off: cầm máy (điện thoại)

Hang up (off): cúp máy

to hang up = to place clothes on a hook or hanger (S); to replace the receiver on the phone at the end of a conversation (S): máng quần áo vào móc hay móc treo; đặt lại ống nghe lên điện thoại sau khi kết thúc cuộc nói chuyên

Hang out: treo ra ngoài

Hold on off = put off: Chò đợi, trì hoãn

Hold back: kiểm chế

Hold up: cản trở / trấn lột

To hear of: Nghe nói tới

To happen to: xảy ra với

Have faith in: tin tưởng

Have a look at: nhìn

had better: tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn)

to hang on to s.th: nắm chặt cái gì

to hang up: treo, móc, nhấc lên

to have a craving for s.th: thèm khát điều gì

to have a demand for: có nhu cầu về

to have a dexterity in doing s.th: khéo làm việc gì

to have on: mặc, bận, đội, mang

to have s.th in one’s hand: tay cầm vật gì

to have to do with: to have some connection with or relationship to: có liên quan đến hay có quan hệ đến

to have time off: có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không

to have (time) off = to have free time, not to have to work (also: to take time off) (S) rãnh rỗi, không phải làm việc

to hear of: nghe nói tới

to hit below the belt: đánh dưới thắt lưng

to hold good: giữ hiệu lực, giá trị, duy trì

to hold s.th to the fire: hơ cái gì vào lửa

to hold still: ngồi yên, đứng yên, giữ yên

to hold up: chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc

to hope for s.th: hi vọng điều gì

I

in connection with: liên kết với, kết hợp với

in time: kịp giờ

in time to = before the time necessary to do sth: kịp giờ để…, trước thời gian cần thiết để làm một việc gì đó

it comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì

It is kind of you: bạn thật tử tế

It is thoughtful of you: bạn thật cẩn thận, chu đáo

to introduce s.o to another: giới thiệu ai với một người khác

J

Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội

Jump at a conclusion: vội kết luận

Jump at an order: vội vàng nhận lời

Jump for joy: nhảy lên vì sung suóng

Jump into (out of): nhảy vào (ra)

To jump over sth: nhảy qua cái gì

to judge s.o by one’s appearance: xét người nào về bề ngoài

to jump over s.th: nhảy qua vật gì

K

Keep away from = keep off: tránh xa

Keep out of: ngăn cản

Keep sb back from: ngăn cản ai không làm gì

Keep sb from = stop sb from: giữ ai đó khỏi, ngăn ai đó khỏi

Keep sb together: gắn bó

Keep up: giữ lại, duy trì

Keep up with: theo kip ai

Keep on = keep ving: cứ tiếp tục làm gì

Knock down = pull down: kéo đổ, sụp đổ, san bằng

Knock out: hạ gục ai: hạ gục ai

To know someone from someone: phân biệt được ai với ai

Keep pace with: theo kịp

Keep correspondence with: liên lạc thư từ

to keep away from: tránh xa khỏi

to keep good time: chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)

to keep house: làm viêc nhà, làm nôi trợ

to keep in touch with: liên lạc, giao thiệp

to keep on: tiếp tục

to keep on doing s.th: tiếp tục làm việc gì

to keep out, off, away, from: tránh ra xa, ở ngoài

to keep track of: theo dõi, ghi nhớ

to keep up: giữ ở một mức, cấp độ

to keep up with s.o: bắt kịp ai

to knock out: đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh

to know all about s.th: biết toàn bộ về việc gì

to know s.o by sight: biết mặt ai, có nhìn thấy

to know s.o from s.o: phân biệt ai với ai

L

Lay down: ban hành, hạ vũ khí

Lay out: sắp xếp, lập dàn ý

Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc

Leave out = get rid of: loại bỏ cái gì, vứt cái gì

Let sb down: làm ai thất vọng

Let sb in/out: cho ai vào/ra, phóng thích ai

Let sb off: tha bổng cho ai

Lie down: nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với

Live on: sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai

Look after: chăm sóc

Look at: quan sát

to look at = give one’s attention to; to watch: nhìn vào, chăm chú vào, ngắm nhìn

Look back on: nhớ lại hồi tuởng

Look round: quay lại nhìn

Look for: tìm kiếm

to look for = to try to find, to search for: tìm kiếm, tìm khắp, săn lùng

Look forward to ving: mong đợi, mong chò

Look in on: ghé thăm

Look up: tra cứu (từ điển, số điện thoại)

to look up = to locate information in a directory, dictionary, book, etc. (S): xác nhận thông tin torng một thư mục, danh bạ (điện thoại), trong từ điển, trong cuốn sách … tra cứu, tìm xem

Look into: xem xét, nghiên cứu

Look on: đứng nhìn thò o

Look out: coi chừng

to look out = to be careful or cautious (also: to watch out); both of these idioms can occur with the preposition for: coi chừng, cẩn thận, thận trọng

Look out for: cảnh giác với

Look over: kiểm tra

to look over = to examine, to inspect closely (also: to go over, to read over, to check over) (S): Xem xét, kiểm tra cẩn thận

Look up to: tôn trọng

Look dowm on: coi thường

Lose sight of: mất hút

Lose track of: mất dấu

Lose touch with: mất liên lạc

little by little: dần dần từng chút từng chút một, từ từ

little by little = gradually, slowly (also: step by step): dần dần, từ từ

to laugh at: cười chế nhạo

to lean on: tựa lên, dựa lên

to learn s.th by heart: học thuộc lòng

to leave out: thiếu sót, bỏ sót, làm mất

to leave s.th with s.o: để cái gì lại cho ai giữ

to let go of s.th: buông cái gì ra

to let on: tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết

to lie down: tựa vào vật gì, nằm xuống

to live from hand to mouth: sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xài đồng đấy

to live on: sống nhờ vào

to live up to: đạt được, giữ được

to live within one’s income: sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình

to live within one’s means: sống trong điều kiện cho phép

to long for: mong đợi

to look after = take care of: chăm nom, chăm sóc

to look at: nhìn vào, trông vào

to look down upon: khinh khi, khinh thị, khinh dễ

to look for: tìm kiếm

to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng

to look on with s.o: xem nhờ ai

to look out: coi chừng cẩn thận

to look over: xem xét, phán đoán, duyệt lại, xem lại

to look to s.o for help: trông cậy ai giúp đõ

to look up: tìm kiếm, tra từ điển

to look up to: kính trọng, kính mến

M

Make up: trang điếm, bịa chuyện

Make out: phân biệt

Make up for: đền bù, hoà giải với ai

Make the way to: tìm đưòng đến

Mix out: trộn lẫn, lộn xộn

Miss out: bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi

Move out: chuyển đi

Move in: chuyển đến

Mistake sb for sb else: nhầm ai với ai

To make a success of sth: thành công về việc gì

Make fun of: chế diễu

Make a contribution to: góp phần

Make room for: chọn chỗ

Make allowance for: chiếu cố

Make a decision on: quyết định

Make complaint about: kêu ca, phàn nàn

Make a fuss about: làm om xòm

to make a fool of s.o: làm cho ai trở thành ngu ngốc

to make a singer of s.o: làm cho ai trở thành ca sĩ

to make the best of s.th: tận dụng tối đa điều gì

to make a success of s.th: thành công về cái gì

to make believe: giả vờ, giả đò

to make clear: vạch rõ, giảng, nói rõ

to make faces: nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ

to make for the open sea: bắt đầu ra khơi

to make friend: kết bạn, làm bạn

to make good: thành công (thêm giời từ “in”)

to make good time: đi nhanh chóng, mau

to make oneself pleasant to s.o: vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai

to make out: thành công, tiến bộ, có kết quả

to make over: sửa đổi trang phục lại cho giống như mới

to make sense: có thể tin được, có lý, hợp lý

to make up: Trang điểm

to make up one’s mind: quyết định

to meet halfway: điều đình, hóa giải

to meet s.o at (a place): đón ai ở một nơi nào

to mix up – to be mixed up – to get mixed up: trộn lại, trộn lên

to moan like hell: than trời trách đất

N

never mind: đừng lưu tâm đến, dưng lưu ý đến, khỏi lo

no good to s.o: không tốt cho ai

O

Order sb about st: sai ai làm gì

Owe st to sb: có được gì nhờ ai

on time: đúng giờ

to object to: phản đối

to object to s.th: phản đối điều gì

on purpose = for a reason, deliberately: có mục đích, có chủ ý, cố ý

over and over (again): repeatedly (also: time after time, time and again): lặp lại  nhiều lần (có thể dùng: time after time, time and again)

P

Pass away = to die: Qua đời

Pass by = go past: đi ngang qua, trôi qua

Pass on to = hand down to: truyền lại

Pass out = to faint: ngất

Pay sb back: trả nợ ai

Pay up the dept: trả hết nợ nần

Point out: chỉ ra

Pull back: rút lui

Pull down = to knock down: kéo đổ, san bằng

Pull in to: vào (nhà ga)

Pull st out: lấy cái gì ra

Pull over at: đỗ xe

Put st aside: cất đi, để dành

Put st away: cất đi

Put through to sb: liên lac với ai

Put down: hạ xuống

Put down to: lí do của

Put on: mặc vào; tăng cân

to put on = to place on oneself (usually said of clothes) mặc vào, đội (nón) thường nói về áo quần

Ex: Mary put on her coat and left the room.

Put up: dựng lên, tăng giá

Put up with: tha thứ, chịu đựng

Put up for: xin ai ngủ nhờ

Put out: dập tắt

Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài

Put off: trì hoãn

to put off = to postpone (S): dời lại, hoãn lại, đình lại

Put down to: lí do của

Put on: mặc vào ; tăng cân

Put up: dựng lên, tăng giá

Put up with: tha thứ, chịu đựng

Put up for: xin ai ngủ nhò

Put out: dập tắt

Put St/ sb out: đưa ai / cái gì ra ngoài

Put off: trì hoãn: trì hoãn

Pay attention to: chú ý

to pay attention (to): to look at and listen to someone while they are speaking, to concentrate: nhìn và lắng nghe người nào đó đang nói, chú ý đến, để ý đến, tập trung vào.

Put an end to: kết thúc

Put a stop to: chấm dứt

Play an influence over: có ảnh hưởng

to pay s.th for s.th: trả vật gì để được cái gì

to pick out= to choose, to select (S): chọn lựa, lựa ra

to pick up: chọn lựa, nhấc lên, cầm lên

to pick up = to lift from the floor, table, etc., with one’s fingers: nhặt lên, lượm lên

Could you pick your toy up before someone falls over it? (…để người ta giẫm phải té thì sao?)

to pin the failure on s.o: đổ thừa thất bại là do ai

to plan on doing s.th: dự định làm điều gì

to point out: chỉ, vạch ra

to prevent s.o from doing s.th: ngăn cản ai làm điều gì

to protect s.o from s.th: che chở cho ai khỏi điều gì

to provide s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì

to put away = to remove from sight, to put in the proper place (S): sắp xếp lại, dọn đi, cất đi, đặt đúng chỗ

to put away: to remove from sight, to put in the proper place (S): to put something in the place or container where it is usually kept: sắp xếp lại, dẹp đi, cất đi, đặt đúng chỗ

to put credit in s.o: đặt tin tưởng vào ai

to put down: đàn áp, dẹp, tiễu trừ

to put on (weight): cân nặng thêm, béo ra, lên cân

to put on: mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần…)

to put out: dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)

to put s.th away: cất vật gì vào chỗ của nó

to put together: lắp, rắp lại, hợp lại với nhau

to put up with: chịu đựng, nhân nhuợng

Q

to quarrel about s.th: cãi nhau vì chuyện gì

to quarrel with s.o about s.th: cái nhau với ai về điều gì

R

Run after: truy đuổi

Run away/ off from: chạy trốn

Run on st: chạy bằng, hoạt động bằng

Ví dụ: Why are cars which run on electricity still not used by many people? Tại sao xe hơi chạy bằng điện không được nhiều người sử dụng?

Run out (of): cạn kiệt

Run over: đè chết

Run back: quay trở lại

Run down: cắt giảm, ngừng phục vụ

Run into: tình cờ gặp, đâm xô, lâm vào

right away = very soon, immediately (also: at once): rất nhanh, tức thời, ngay lập tức

Ring after: gọi lại sau

Ring off: tắt máy (điện thoại)

To rejoice at: mừng rõ về điều gì

to read s.th in the book: đọc được điều gì đó trong sách

to rejoice at (over, in) s.th: mừng rỡ về điều gì

to rely on: tin tưởng vào ai

to reminds s.o of s.th: gợi (nhắc nhở) ai nhớ điều gì

to respect s.o for s.th: kính trọng ai về điều gì

to rest s.th against s.th: tựa, đấu cái gì vào cái gì

to rise = to get up: đứng dậy

to run across = to come across: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy

to run across s.o: tình cờ gặp lại ai

to run an errands: làm việc vặt, mua bán lặt vặt

to run away: thoát ly, ra đi, trốn đi

to run away from home: bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà

to run into: tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy

to run up to: chạy tới

to rush at s.o: xông vào ai

S

Save up: Để giành

See about = see to: quan tâm, để ý

See sb off: tạm biệt

See sb though: nhận ra bản chất của ai

See over = go over: Xem qua, đi qua

Send for: yêu cầu, mời gọi

Send to: đưa ai vào (bệnh viện, nhà tù)

Send back: trả lại

Set out / off: khởi hành, bắt đầu

Set in: bắt đầu (dùng cho thời tiết)

Set up: dựng lên

Set sb back: ngăn cản ai

Settle down: an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang, khoác lác

Show up: đến tới

Shop round: mua bán loanh quanh

Shut down: sập tiệm, phá sản

Shut up: ngậm miệng lại

Sit round: ngồi nhàn rỗi

Sit up for: chờ ai cho tới tận khuya

Slown down: chậm lại

Stand by: ủng hộ ai

Stand out: nổi bật

Stand for: đại diện, viết tắt của, khoan dung

Stand in for: thế chỗ của ai

Stay away from: tránh xa

Stay behind: ở lại

Stay up: đi ngủ muộn

Stay on at: ở lại truờng để học thêm

To succeed in: thành công

To speak in a whisper: nói nhỏ

Set fire to: đốt cháy

Show affection for: có cảm tình

to send for s.o: gửi ai đến, gửi ai tới

to send s.o s.th: gửi cho ai cái gì

to send s.th to s.o: gửi cái gì cho ai

to set on fire: gây hỏa hoạn

stick out: nhô ra, lộ ra, lòi ra

to sacrifice one’s life: hi sinh cuộc đời mình cho

to save s.o from doing s.th: giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì

to say s.th to s.o’s face: nói thẳng vào mặt ai

to see about: để ý đến, lưu ý, lưu tâm

to see s.o off at (a place): tiễn ai

to serve one right: đáng tội, đáng kiếp, đáng đời

to set fire to: làm cháy, tiêu hủy

to set on fire: đốt cháy

to set out: bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành

to shake hand: bắt tay chào

to show a spirit towards s.o: chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai

to show off: khoe khoang, phô trưong

to show up: hiện diện, có mặt

to smile at s.o: mỉm cưòi với ai

sooner or later = eventually, after a period of time: sớm muộn gì (tình huống có thể xảy ra, sau một khoảng thời gian)

If you study Engish seriously, sooner or later you’ll become fluent.

to speak in whisper: nói nhỏ, nói thì thầm

to spend money on s.th: tiêu sài tiền về món gì

to spend money on s.th: tiêu tiền vào việc gì

to stand a chance: có cơ hội, có thể có được

to stand for: khoan dung, chịu đựng, tượng trưng cho, thay thế cho

to stand out: nổi bật

to stand to reason: rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên

to stand up for: đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ

to stay in: ở nhà

to stay out: vắng nhà, đi ra ngoài

to stay up: ngồi thức, thức

to stick s.o: lừa gạt, lừa đảo

to stick to: kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi

to stick up: cướp có vũ khí

to suffer from: khổ vì, đau khổ vì

to suggest to s.o: gợi ý cho ai, cho ai biết là

to supply s.o with s.th: cung cấp cho ai cái gì

T

to take a trip= to go on a journey, to travel: đi một chuyến, làm một chuyến đi, đi du lịch

Take away from: lấy đi, làm nguôi đi

Take after: giống ai như đúc

Take sb / st back to: đem trả lại

Take down: lấy xuống

Take in: lừa gạt ai, hiểu

Take on: tuyển thêm, lấy thêm người

Take off: cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì

to take off = to remove (usually said of clothes) cởi (áo, quần, nón…) ra (thường nói về quần áo)

Take over: giành quyền kiểm soát

Take up: đảm nhận, chiếm giữ (không gian), bắt đầu làm gì (sở thích tiêu khiển)

Take to: yêu thích

Talk sb into St: thuyết phục ai

Talk sb out of: cản trở ai

Throw away: ném đi, vứt hẳn đi

to throw away: to discard, to dispose of : ném đi, vứt bỏ

Throw out: vứt đi, tống cổ ai

Tie down: ràng buộc

Tie in with: buộc chặt

Tie sb out = wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiêt sức

tell on  sb = inform =  mách (báo cho biết)

(informal: to give information about someone, usually something bad that they have said or done, especially to a person in authority: dùng không thân mật, cho biết thông tin về một người nào đó, thường là tin xấu, đặc biệt là người có chức vụ cao)

Tell off: mắng mỏ

Try on: thử (quần áo)

Try out: Thử ….(máy móc)

Turn away= turn down: từ chối

Turn into: chuyển thành

Turn out: Sản xuất, hoá ra là

Turn on / off: mở/ tắt

Turn up / down: vặn to, nhỏ (âm lượng)

Turn up: xuất hiện, đến tới

Turn in: đi ngủ

Take note of: để ý

Take care of: chăm sóc

Take advantage of: lợi dụng

Take leave of: từ biệt

To turn one’s back on someone: bỏ rơi ai

Take account of: lưu tâm

Take/have pity on: thương xót

Take interest in: quan tâm

to take out: lấy ra, rút ra

to take out = to remove, to extract (S): to go on date with (S) (also: to go out with): lấy ra; có hẹn với ai

to take s.o for s.o: nhầm ai với ai

to take a hike = to go for a hike: hàm ý cách đi hăng hái, nghiêm túc

to take a look at: xem, nhìn đến

to take a seat: ngồi xuống , mòi ngồi

to take a walk: đi bộ, đi dạo

to take apart: tháo rời từng bộ phận

to take delight in doing s.th: thích thú làm điều gì

to take down: lấy xuống, đem xuống, ghi chép (tốc ký)

to take for granted: xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy

to take hold of: cầm, nắm lấy

to take into account: để ý đến, kể đến, lưu ý đến

to take off: cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép…)

to take on: tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)

to take one’s time: làm thư thả, không vội vàng, làm một cách ung dung

to take one’s time = to do without rush, not to hurry: hãy thong thả, đừng vội vã.

This idiom is often used in the imperative form (mệnh lệch cách)

to take one’s word for s.th: tin tưởng lời ai nói về điều gì

to take over: đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách

to take pains: làm việc tận lực, hết sức cẩn thận

to take part: tham dự

to take part in= to be involved in, to participate in (also: to be in on): có dính líu đến, tham dự, tham gia

to take pity on: thương hại, thương xót

to take place: xảy ra

to take s.o by surprise: làm cho ai ngạc nhiên

to take s.o by the hand: nắm tay ai

to take time off – to have time off: được nghỉ, nghỉ

to talk over: bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét

to taste of: có mùi, có vị

to tear off: xé đứt, xé bỏ

to tear up: xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ

to tell s.o about s.th: kể cho ai nghe về điều gì

to thank s.o for doing s.th: cảm on ai vì đã làm điều gì

to think of: nghĩ tới, có ý kiến về

 

to think of = to have a (good or bad) opinion of: nghĩ (tốt hay xấu) về ai

to think of s.o: nghĩ về ai

to think over: suy nghĩ chính chắn, xét kỹ

to think up: phát minh, khám phá, tìm ra

to throw s.th at s.o: ném cái gì vào ai

to tie up: cột chặt, buộc chặt

to tire out = to make very weary due to difficult conditions or hard effort (also: to wear out)

to treat someone to something: thiết đãi ai món gì

to tremble with cold: run vì lạnh

to trouble s.o for s.th: phiền ai giúp điều gì

to try on: thử, cố gắng

to turn into: đổi sang, đổi thành

to turn on: mở, bật ( TV, máy lạnh, đèn…) trái nguợc với to turn off

to turn on= to start or cause to function (also: to switch on)(S): mở máy, mở công tắc

to turn off = to cause to stop functioning (also: to switch off, to shut off) tắt máy, tắt công tắt

to turn one’s back on s.o: quay lưng lại với ai, bỏ roi ai

to turn out: hóa ra, rốt cuộc, trở thành

U

Use up: sử dụng hết, cạn kiệt

Urge sb into/ out of: thuyết phục ai làm gì/không làm gì

W

Wait for: đợi

Wait up for: đợi ai đến tận khuya

Watch out /over= look out: Cẩn thận, đề phòng, coi chừng

Watch out for = look out for: Tìm ra

Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần

Wear sb out = exhaust sb: Làm ai đó kiệt sức

to wear out: to use something until it has no value or worth anymore, to make useless through wear (S – separable: có thể tách rời)

Work off: loai bỏ

Work out: tìm ra cách giải quyết

Work up: làm khuấy động

Wipe out / exhaust sb: huỷ diệt

Write down: viết vào

To write with a pen: viết bằng bút

to wait on (upon): dọn bàn ăn (chỗ ngưòi nào đó) phục dịch

to wait on= to serve in a store or restaurant: phục vụ trong một cửa hiệu hay trong nhà hàng

to walk up to: tiến tới

to waste time on s.th: lãng phí thòi gian về việc gì

to waste time on s.th: phí phạm thời gian về việc gì

to wish for: ước ao

to wonder about: tự hỏi về, ngạc nhiên về

to work for a company: làm việc cho một công ty

to work for living: làm việc để kiếm sống

to worry about: lo lắng về

to write with (a pen): viết bằng (bút)

would rather (I would rather = I’d rather…….): thích hơn

would rather = prefer to (also: would just as soon): thích hơn

Lợi ích của bảng danh sách từ vựng cụm động từ tiếng Anh

Từ vựng cụm động từ tiếng Anh có những lợi ích:

– Có gần 1000 từ vựng tiếng Anh, dễ tra cứu, có thể tìm kiếm nhanh chóng, hoặc chép về máy dễ dàng

– Học mọi lúc mọi nơi, không phải tốn phí

– Tiện lợi khi làm bài tập về trắc nghiệm cụm động từ tiếng Anh trực tuyến

– Được cập nhhật và đặt câu hỏi phần bình luận bên dưới bài viết.

Như vậy danh sách 1000 từ vựng cụm động từ tiếng Anh từ A-Z thật sự mang lại nhiều lợi ích cho người học tiếng Anh, đặc biệt là cụm động từ là phần rất khó cho người học trong khi cụm động từ lại dùng rất nhiều trong văn nói tiếng Anh hay trong đàm thoại tiếng Anh. Để nhớ lâu cụm động từ tiếng Anh, chúng ta phải xem đi xem lại nhiều và phải làm bài tập thường xuyên thì mới có thể đi vào “lòng người”. Bạn hãy đóng góp và bình luận bên dưới bài viết này.

5/5 - (1 bình chọn)

One thought on “1000 từ vựng cụm động từ tiếng Anh song ngữ (phrasal verbs)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *