Home Learning English Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 13A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 13A)

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 13A) gồm 10 câu / tổng số 670 câu trắc nghiệm tiếng Anh, đặc biệt có giải thích cụ thể chi tiết cho từng câu giúp cho người học học nhanh, nhớ lâu, vì có thể áp dụng những mẫu câu về giới từ tiếng Anh vào đời sống. Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án được chúng tôi cập nhật thường xuyên để tạo thêm hứng thú cho người học. Hãy nhấn BẮT ĐẦU làm bài bên dưới.

Chúc mừng - Bạn đã hoàn thành Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 13A). Bạn đạt %%SCORE%% trên %%TOTAL%%. Bạn được xếp hạng %%RATING%%
Câu bạn đã chọn được bôi đậm dưới đây.
Câu hỏi 1
Is he guilty or innocent ...............the crime?
A
of
B
with
C
to
D
for
Giải thích Câu 1 : 
guilty of: phạm tội
innocent of: vô tội
Câu hỏi 2
I sent that letter to him .............. the case number of my documents.
A
with reference to
B
on behalf of
C
by means of
D
due to
Giải thích Câu 2 : 
1/ in (with) reference to: về (vấn đề gì...); có liên quan tới
2/ without reference to: không có liên quan gì đến; không kể gì
Câu hỏi 3
My father decides to apprentice me .......... a lawyer although I don't agree.
A
to
B
for
C
into
D
with
Giải thích Câu 3 : 
to apprentice: cho học việc, cho học nghề
Ex: to apprentice somebody to a tailor
cho ai học việc ở nhà ông thợ may to make someone an apprentice : cho học việc
Ex: Michelangelo was apprenticed to Ghirlandaio in Florence for three years.
Câu hỏi 4
He is always ............ his best when fighting ................. difficulties.
A
at - to
B
in - against
C
at - against
D
in - with
Giải thích Câu 4 : 
1/ to be at one's best: lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất
2/ ( to fight with / against somebody / something) đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau
to fight against imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
to fight against poverty, oppression, ignorance: đấu tranh chống sự nghèo khổ, áp bức, dốt nát
to fight for independence: đấu tranh để giành độc lập
do stop fighting, children! các con đừng đánh nhau nữa!
the two dogs were fighting over a bone: hai con chó cắn nhau để tranh nhau một khúc xương
Britain fought with France against Germany in the last war: Anh và Pháp cùng chiến đấu chống Đức trong cuộc chiến vừa qua
have you been fighting with your brother again? con vừa đánh nhau với anh con nữa phải không?
( to fight about / over something) cãi cọ hoặc tranh luận về điều gì
Câu hỏi 5
.............. the contrary, I think you were unwise; prices may go up, but ............ the other hand, they were much more likely to go down.
A
On - in
B
In - on
C
In - to
D
On - on
Giải thích Câu 5 : 
1/ on the contrary : used to show that you think or feel the opposite of what has just been stated: trái lại
Ex: "Didn't you find the film exciting?" "On the contrary, I nearly fell asleep half way through it!" Anh không thấy bộ phim đó thú vị sao? Ngược lại, tôi ngủ quên khi xem nữa bộ phim 2/ on the one hand ... on the other hand : used when you are comparing two different facts or two opposite ways of thinking about a situation : Mặt khác
Ex: On the one hand I'd like a job which pays more, but on the other hand I enjoy the work I'm doing at the moment.
Câu hỏi 6
At the moment, one dollar is roughly equivalent ............... fourteen thousand dong.
A
with
B
by
C
about
D
to
Giải thích Câu 6 : 
equivalent to: having the same amount, value, purpose, qualities, etc : tương đương
Ex: i) She's doing the equivalent job in the new company but for more money: Cô ấy làm cùng công việc ở công ty mới nhưng chủ yếu vì tiền
ii) Is $50 equivalent to about £30? 50$ tương với với 30 £?
Câu hỏi 7
What is his attitude ............. the plan?
A
through
B
under
C
about
D
towards
Giải thích Câu 7 : 
attitude: thái độ, quan điểm
one's attitude to/towards a question: quan điểm đối với một vấn đề
Câu hỏi 8
He does not show much consideration ............... his wife's wishes.
A
to
B
with
C
for
D
at
Giải thích Câu 8 : 
consideration: when you are kind to people or think about their feelings : cân nhắc, quan tâm
Ex: You've got no consideration for others! Anh không chịu quan tâm đến người khác à ha!
Câu hỏi 9
Our foreman, Mr Howell, is always very critical ................ our work.
A
to
B
with
C
of
D
about
Giải thích Câu 9 : 
critical of somebody / something: chỉ trích; chê bai; phê phán
Ex: the inquiry was critical of her work : cuộc điều tra có ý chỉ trích công việc của cô ta
Câu hỏi 10
My plan is similar ............. yours, but it's quite different ................ Frank's.
A
with - from
B
to - from
C
for - from
D
to - by
Giải thích Câu 10 : 
similar to : tương tự different from: khác với
Khi làm xong, nhấn nút Xem kết quả bên dưới. Câu nào chưa làm sẽ xem là SAI. Xem kết quả
Có tổng cộng 10 câu.

 

Mục đích của Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án

  • Mang lại sự tiện ích nhất cho người học
  • Miễn phí 100%
  • Học mọi lúc mọi nơi, rãnh là học được
  • Giúp nhớ lâu, nhớ dai giới từ tiếng Anh vì làm là nhớ, mỗi lần làm là mỗi lần mới

Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án

Học sao nhớ lâu giới từ tiếng Anh

Để nhớ dai giới từ tiếng Anh chỉ có cách là

– Làm bài tập thường xuyên, làm đi làm lại sẽ nhớ

– Tập đặt câu với giới từ đã học, mình tự đặt câu thì nhớ dai

– Sử dụng những mẫu câu này để áp dụng vào đời sống, mà cái gì áp dụng thì chắc chắn nhớ lâu

– Học nguyên câu trúc, tức học cụm giới từ, không học riêng lẻ

vì giới từ không có bất kỳ công thức hay quy tắc nào, mà chỉ có cách nhớ bằng cách thuộc lòng.

Như vậy Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án chắc chắn mang lại lợi ích thực tế cho người học, không làm mất thời gian người học vì bài học vô cùng thực tế, không đi miên man. Bạn có thể đóng góp qua phần Bình luận bên dưới bài vết này.

5/5 - (1 bình chọn)

One thought on “Bài tập trắc nghiệm giới từ tiếng Anh online có đáp án (Bài 13A)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *